Nếu bạn đang không biết tên tiếng Nhật của bạn là gì thì bài viết này sẽ cho bạn một cái tên chính xác bằng tiếng Nhật. Tên này là “hàng thật” các bạn nhé! Nó sẽ là tên gần chính xác nhất cho các bạn nào may mắn nhé! Tham khảo nếu bạn quan tâm!

Tên tiếng Nhật của bạn là gì và ý nghĩa về tên của mình
Trước khi đi vào vấn đề này, mình xin đính chính vài chuyện trước nhé! Mình chỉ dịch tên của bạn hoặc chữ lót thôi nha. Còn phần họ thì mình chưa có nghiên cứu nhiều. Trong nhiều hợp đồng dịch thuật, mình thường để họ và tên theo âm Katakana thôi cho an toàn. Mình cũng sẽ hướng dẫn bạn ở phần dịch Tiếng Việt sang tiếng Nhật bằng chữ Katakana. Còn phần này chữ nói về âm Hiragana thôi nhé! Nào cũng bắt đầu tìm hiểu xem tên mình dịch Tiếng Việt sang tiếng Nhật bằng chữ Hiragana có ý nghĩa gì nhé!
Bước 1: Tìm hiểu về ý nghĩa của tên mình
Để biết tên tiếng Nhật của bạn là gì thì hãy suy nghĩ về tên của mình có ý nghĩa là gì! Ví dụ như bạn tên là Nguyễn An Vy chẳng hạn thì chữ Vy không có âm Hán, thì bạn không thể chuyển sang âm Hiragana. Nhưng nếu như bạn tên là Nguyễn Trần Thảo Nguyên thì lại khác. Thảo Nguyên có nghĩa là cánh đồng cỏ và trong tiếng Hán có âm nữa. Vậy chữ Thảo Nguyên có âm Hán là草原. Đọc là Souhara. Đây được xem là một cái tên hay trong tiếng Nhật đó bạn nhé!
Đó , nói chung thì điều đầu tiên bạn phải làm đó là hiểu được tên của mình có ý nghĩa gì để từ đó có thể chọn ra đúng cái tên theo đúng tên của bạn nhé!
Bước 2: Tra tên của bạn trong bảng sau đây
Tên bạn | Chữ Tiếng Nhật | Nghĩa của tên bạn | Các đọc tên bạn |
An | 安 | An lành, yên ổn | Yasu |
殷 | Thịnh, đầy đủ | Sakan | |
Bình | 平 | Cân bằng, bình đẳng | Hira |
Chính | 正 | Ngay thẳng | Masa |
Chiến | 戦 | Chiến đấu | Ikusa |
Cường | 強 | Mạnh | Tsuyo |
Công | 公 | (của) công, (của) chung | Ooyake |
功 | Thành công | Isao | |
Dũng | 勇 | Dũng cảm | Yuu (Isami) |
Duyên | 縁 | Duyên số, nét duyên | Yukari |
Đông | 東 | Hướng đông | Higashi |
冬 | Mùa đông | Fuyu | |
Hoa | 花 | Bông hoa | Hana hoặc Hanako |
Huân | 勲 | Cỏ thơm, đầm ấm | Kaori |
Hùng | 雄 | Hùng dũng | Osu |
Hòa | 和 | Hòa cùng nhịp | Yawaraki |
Hiếu | 孝 | Hiếu thảo | Kou |
Hương | 香 | Mùi hương | Kaori |
郷 | Quê hương | Sato | |
Hạnh | 幸 | Hạnh phúc | Sachi |
Khang | 康 | Khang trang, sức khỏe kiện khang (tốt) | Kou |
Linh | 鈴 | Cái chuông, cái lắc | Suzu |
Long | 龍 | Con rồng | Tatsu |
Mẫn | 敏 | Nhanh nhẹn, sáng suốt | Satoi (Zen) |
Nam | 南 | Phía nam | Minami |
Nghĩa | 義 | Ý nghĩa, nhân nghĩa | Ghi |
Nghị | 毅 | Quả quyết, cứng cỏi, hữu nghị | Kigi |
Quang | 光 | Ánh sáng | Hikaru |
Quảng | 広 | Quảng đại | Hiro |
Quý | 貴 | Quý hiếm | Ki |
Sơn | 山 | Núi | Yama |
Thông | 聡 | Thông suốt, thông hiêu | Tooshi |
Tuấn | 俊 | Người tài giỏi, tuấn tú | Shun |
Trường | 長 | Dài | Naga |
Thanh | 清 | Trong sạch | Kiyoi |
青 | Màu xanh | Aoi | |
Thắng | 勝 | Chiến thắng | Gachi |
Bạn cũng có thể tra theo ý nghĩa
Bích | 碧 | xanh bích | Aoi |
Châu | 珠 | Ngọc châu | Tama |
Giang | 江 | nơi bến sông | Kou |
Hằng | 恆 | Lâu bền, vĩnh hằng | Tsuneni |
Hà | 河 | Sông | Kawa |
Hồng | 紅 | Màu hồng | Kouku |
虹 | Cầu vồng | Niji | |
Hoa | 花 | hoa | Hana |
Lan | 蘭 | hoa lan | Ranra |
Mai | 梅 | Hoa mai | Ume |
Ngọc | 玉 | Viên ngọc | Tama |
Phương | 芳 | Cỏ thơm | Hou |
Quỳnh | 瓊 | hoa quỳnh | Tama |
Quy | 規 | kỷ luật | Ki |
Thảo | 草 | Cỏ | Kusa |
Tuyết | 雪 | tuyết | Yuki |
Kết luận
Thực ra thì những tên trên đây là những tên chung nhất. Có nhiều tên mà mình chắc chắn sẽ không ghi trong này. Vì vậy, nếu bạn nào không có tên trong này, hãy inbox qua messenger cho mình cụ thể họ và tên để mình có thể dịch tên từ tiếng việt sang tiếng nhật bằng chữ Hiragana nhé!
Tên của bạn dịch Tiếng Việt sang tiếng Nhật bằng chữ Katakana
Thực ra phần này thì mình không có ý muốn giới thiệu nhiều vì phần này vì cơ bản thì nó sẽ khiến bạn cảm thấy không còn hứng thú với tiếng Nhật nữa như ở phần trên! Thứ ví dụ để bạn thấy được điều mình nói nhé!
Ví dụ như ở trên, bạn tên là Nguyễn An Vy. Thì như mình nói Vy là từ mà trong Hán tự không có (thực ra là có chữ Vy trong vây khốn nhưng nó không hợp với tên bạn). Thì trường hợp này bạn có thể dùng theo lỗi chữ Katakana. Phiên âm ra “giống âm với tên của bạn”.
Tên An Vy trong tiếng Nhật ghi làアンリvà đọc là An Ri. Hoặc như bạn nào tên An hay Anh, Ánh thì cũng đều làアンvà đọc là An cả. Một ví dụ nữa nha. Nếu như bạn tên Mai thì tiếng Nhật cũng đọc là Mai luôn. Chỉ có cách ghi là khác. Đây là cách ghi tên Mai: マイ. Bởi vậy, phần này nếu bạn nào muốn biết thì vào Fanpage Aibo Việt Nam inbox cho mình rồi mình dịch ra cho bạn nhé!
Tóm lại
Cái này chỉ mang tính chất giải trí thôi nhé! Nếu bạn nào có tên mà không may mắn nó ra một cái tên không dể thương lắm thì các bạn đừng quá buồn! Hãy inbox vào Fanpage Aibo Việt Nam để mình suy nghĩ xem tên tiếng Nhật của bạn là gì nhé! Biết đâu lại ra được cái tên cùng ý nghĩa mà lại hay thì sao!